UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
PHỤ LỤC 2
|
NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI
(Kèm theo Công văn số 551/SGDĐT-TTr ngày 17/3/2022 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
1. Hình thức và thời điểm công khai
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:
- Thời điểm công khai: Tháng 6 hằng năm và trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
- Thời gian công khai: Theo hướng dẫn của Phòng GDĐT.
b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:
- Thời điểm công khai: Tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước cuộc họp.
2. Nội dung thực hiện công khai
TT
|
Nội dung thực hiện công khai
|
Biểu mẫu
|
1
|
Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
|
|
|
- Cam kết chất lượng giáo dục: Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.
|
Biểu mẫu 2.1
|
|
- Chất lượng giáo dục thực tế: Số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học;
|
Biểu mẫu 2.2
|
|
- Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
|
Phụ lục 5
|
|
- Kiểm định cơ sở giáo dục: Công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
|
Theo biểu mẫu của đoàn đánh giá ngoài
|
2
|
Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
|
|
|
- Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định.
|
Biểu mẫu 2.3
|
|
- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo
+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
|
Biểu mẫu 2.4 Biểu mẫu 2.5
|
3
|
Công khai thu chi tài chính
|
|
|
- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
+ Đối với các cơ sở giáo dục công lập: Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.
+ Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Công khai tình hình hoạt động tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai các khoản thu theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.
- Mức thu các khoản thu theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.
- Các khoản chi theo từng năm học: Các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
|
Các biểu mẫu Phụ lục 6
|
|
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
|
Theo tình hình thực tế tại đơn vị
|
|
-Kết quảkiểm toán (nếu có): Thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
|
Theo biểu mẫu của cơ quan kiểm toán nhà nước
|
|
- Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
|
Theo tình hình thực tế tại đơn vị
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
|
Biểu mẫu 2.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đúng độ tuổi
|
Đúng độ tuổi, đạt chuẩn KT
|
Đúng độ tuổi, đạt chuẩn KT
|
Đúng độ tuổi, đạt chuẩn KT
|
Đúng độ tuổi, đạt chuẩn KT
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Theo CTGDPT 2018/ GD ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
|
Theo CTGDPT 2018/ GD ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
|
Theo CTGDPT 2018/ GD ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
|
Theo CTGDPT 2006/ GD ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
|
Theo CTGDPT 2006/ GD ĐT
Mô hình 2 buổi/ngày
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Thường xuyên tích cực
|
Thường xuyên tích cực
|
Thường xuyên tích cực
|
Thường xuyên tích cực
|
Thường xuyên tích cực
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, ..
|
Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, ..
|
Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, ..
|
Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, ..
|
Đảm bảo có chất lượng, thư viện, HĐTT, ..
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- NL và PC: Tốt và Đạt 100%
- HT: Hoàn thành XS, Tốt và Hoàn thành 98% trở lên
- SK: TB trở lên 100%
|
- NL và PC: Tốt và Đạt 100%
- HT: Hoàn thành XS, Tốt và Hoàn thành 98% trở lên
- SK: TB trở lên 100%
|
- NL và PC: Tốt và Đạt 100%
- HT: Hoàn thành XS, Tốt và Hoàn thành 98% trở lên
- SK: TB trở lên 100%
|
- NL và PC: Tốt và Đạt 100%
- HT: Hoàn thành Tốt và Hoàn thành 99% trở lên
- SK: TB trở lên 100%
|
- NL và PC: Tốt và Đạt 100%
- HT: Hoàn thành Tốt và Hoàn thành 100%
- SK: TB trở lên 100%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng học tiếp tục học lớp 2
|
Đủ khả năng học tiếp tục học lớp 3
|
Đủ khả năng học tiếp tục học lớp 4
|
Đủ khả năng học tiếp tục học lớp 5
|
Đủ khả năng học tiếp tục học lớp 6
|
|
|
Nhân Hoà, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
|
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
|
Biểu mẫu 2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
554
|
92
|
106
|
107
|
114
|
135
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
554
|
92
|
106
|
107
|
114
|
135
|
III
|
Số học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
02
|
0
|
01
|
01
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả giáo dục
|
301
|
92
|
103
|
106
|
|
|
1
|
Hoàn thành xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
50.0
|
51.1
|
47.6
|
50.9
|
|
|
2
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14.0
|
19.6
|
12.6
|
10.4
|
|
|
3
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
35.3
|
28.2
|
38.8
|
38.7
|
|
|
4
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.7
|
1.1
|
1.0
|
0
|
|
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
550
|
91
|
105
|
107
|
114
|
135
|
1
|
Số HS hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
99.6
|
98.9
|
99.05
|
100
|
100
|
100
|
|
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
50.7
|
51
|
51
|
50.5
|
46.5
|
57
|
|
HS được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
50.8
|
7.6
|
19.8
|
35.5
|
66.7
|
75.5
|
2
|
Số HS chưa hoàn thành chương trình lớp học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.4
|
1.0
|
0.95
|
0
|
0
|
0
|
Lưu ý: Mục IV chỉ dành cho học sinh đánh giá theo Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020. Những học sinh đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 không điền vào mục này.
|
Nhân Hoà, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Nguyệt
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
|
Biểu mẫu 2.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
20
|
1 lớp/1,3 phòng
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
20
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
0
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
5650
|
10,24
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2700
|
4,89
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1204.4
|
2,3 m2/1hs
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
828
|
1,5
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
43.2
|
1.1
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
0
|
0
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
128
|
1.6
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
54
|
1.38
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
54
|
1.38
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
54
|
1.38
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
21.6
|
4.32
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
21.6
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
562
|
1hs/1.08 bộ
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
562
|
1hs/1.08 bộ
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
96
|
1hs/1.04 bộ
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
108
|
1hs/1.2 bộ
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
108
|
1hs/1.04 bộ
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
114
|
1hs/1.05 bộ
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
136
|
1hs/1.18 bộ
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
28
|
02 HS/1 bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
23
|
1Tivi / 1 lớp
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
0
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
2
|
|
6
|
…..
|
1
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
40m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
96m2
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng
|
tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Giáo viên nam
|
Giáo viên nữ
|
Học sinh nam
|
Học sinh nữ
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
21
|
1
|
21
|
1
|
35
|
1
|
35
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Nhân Hoà, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Nguyệt
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
|
Biểu mẫu 2.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
26
|
0
|
0
|
24
|
1
|
0
|
1
|
0
|
21
|
3
|
|
20
|
2
|
0
|
0
|
I
|
Giáo viên
|
22
|
0
|
0
|
21
|
1
|
0
|
0
|
0
|
19
|
3
|
0
|
20
|
2
|
0
|
0
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Thể dục
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
HĐH
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
HĐH
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân Hoà, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Nguyệt
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN HOÀ
|
Biểu mẫu 2.5
|
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2023-2024và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
1/2022-12/2024
|
CBQL, GV
|
02
|
Quản lý
|
Tại chức
|
Thạc sĩ
|
2
|
8/2023-5/2025
|
CBQL, GV
|
24
|
Thay SGK
|
Trực tuyến
|
Chứng nhận
|
3
|
9/2023-5/2025
|
CBQL, GV
|
24
|
Hồ sơ điện tử
|
Tập trung
|
Chứng nhận
|
4
|
9/2023-5/2025
|
CBQL, GV
|
24
|
Chữ kí số
|
Tập trung
|
Chứng nhận
|
5
|
9/2023-5/2025
|
CBQL, GV
|
24
|
Modun
|
Trực tuyến
|
Chứng nhận
|
|
Nhân Hoà, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Nguyệt
|
Hướng dẫn ghi biểu
- Cột 2: Ghi dự kiến thời gian đào tạo, bồi dưỡng từ tháng/năm đến tháng/năm
- Cột 3: Ghi tên đối tượng tham gia: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên…..
- Cột 6: Ghi hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Tập trung, vừa học vừa làm, trực tuyến…..
- Cột 7: Ghi trình độ đào tạo, bồi dưỡng đạt được sau khi hoàn thành (Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Chứng chỉ, Chứng nhận….)